Thứ Ba, 23 tháng 10, 2012

Thép tròn trơn


Thông tin sản phẩm

Công dụng: Dùng trong xây dựng và gia công



Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


Thép gân


Thông tin sản phẩm

Công dụng : - Đường kính danh nghĩa từ 10mm - 51mm, - Chiều dài tiêu chuẩn 11,7m/cây. - Mác thép SD 295A được dùng chủ yếu cho các công trình xây dựng dân dụng . - Mác thép SD 390 dùng cho các công trình có nhu cầu thép cường độ cao như cao ốc, cầu đường, công trình về năng lượng…


Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


Thép cuộn


Thông tin sản phẩm

Công dụng : - Dùng cho gia công : Mác thép SWRM10/SWRY11 - Dùng cho xây dựng : Mác thép SWRM12



Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


Thép cừ lòng máng


Thông tin sản phẩm

Công dụng dùng trong công trình xây dựng cầu,chắn bùn đất các công trình cao tầng,làm bờ kè.



Sai số


Cơ - lý tính


Thành phần hóa học




Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


Thép lá cuộn


Thông tin sản phẩm

Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiệu công dụng khác.

Quy cách chuẩn







Tên hàngĐộ dày (mm)Khổ thông dụng(mm)Đơn Trọng (Tấn/Cuộn)Mác thép thông dụngCông dụng
Thép cuộn khổ thông dụng1.5 - 25125025. maxSPHT1, SPHC, SS400, Q345B, SS490, 08 – 20Kπ, PS, Q 235, ASTM A36, A573Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiệu công dụng khác.
150025. max
200025. max
Cơ - Lý tính

MÁC THÉP
Mẫu kéo
Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
δs(MPa)
δ(%) theo nhóm (5)
Hướng dẫn mẫu kéo
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm
Nhóm
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Đường kính qua tâm uốn d
Q195
(195)
(185)
-
-
-
-
315~390
33
32
-
-
-
-
Dọc
0
-
-
Ngang
0.5a
-
-
Q215A(2)
Q215B

215
205
195
185
175
165
355 ~410
31
30
29
28
27
26
Dọc
0.5a
1.5a
2a
Ngang
a
2a
2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)


235
225
215
205
195
185
375 ~406
26
25
24
23
22
21
Dọc
a
2a
2.5a
Ngang
1.5a
2.5a
3a
Q255A(2)
Q255B

255
245
235
225
215
205
410 ~510
24
23
22
21
20
19
-
2a
3a
3.5a
Q275
275
265
255
245
235
225
490 ~610
20
19
18
17
16
15
-
3a
4a
4.5a

(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Chiều dày hoặc 
đướng kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Chiều dày hoặc 
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200



Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


Thép tấm cán nóng mẫu


Thông tin sản phẩm và quy cách chuẩn

Tên hàngĐộ dày (mm)Quy cách thông dụngĐơn Trọng (Kg/tấm)Mác thép thông dụngCông dụng
Thép tấm gân khổ thông dụng3(1250 x 6000) mm199,13SS400, Q235, CT3, A36…Ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thàng và nhiều những công dụng khác.
(1500 x 6000) mm238,95
(2000 x 6000) mm318,60
4(1500 x 6000) mm309,60
(2000 x 6000) mm412,80
5(1500 x 6000) mm380,25
(2000 x 6000) mm507,00
6(1500 x 6000) mm450,90
(2000 x 6000) mm601,20
8(1500 x 6000) mm592,20
(2000 x 6000) mm789,60
Cơ - lý tính

1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng:

MÁC THÉP
Mẫu kéo
Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
δs(MPa)
δ(%) theo nhóm (5)
Hướng dẫn mẫu kéo
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm
Nhóm
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Đường kính qua tâm uốn d
Q195
(195)
(185)
-
-
-
-
315~390
33
32
-
-
-
-
Dọc
0
-
-
Ngang
0.5a
-
-
Q215A(2)
Q215B

215
205
195
185
175
165
355 ~410
31
30
29
28
27
26
Dọc
0.5a
1.5a
2a
Ngang
a
2a
2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)


235
225
215
205
195
185
375 ~406
26
25
24
23
22
21
Dọc
a
2a
2.5a
Ngang
1.5a
2.5a
3a
Q255A(2)
Q255B

255
245
235
225
215
205
410 ~510
24
23
22
21
20
19
-
2a
3a
3.5a
Q275
275
265
255
245
235
225
490 ~610
20
19
18
17
16
15
-
3a
4a
4.5a

(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Chiều dày hoặc
đướng kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Chiều dày hoặc
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200
                ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                     (Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 175)

2. Cơ tính thép kết cấu  Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
Độ bền kéoδb (MPa)
Độ giãn dài ≥
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính


Chiều dày hoặc đường kính (mm)
Chiều dài hoặc đường kính (mm)
δ (%)

 16
> 16
> 40

SS330 (SS34)
205
195
175
330 ~430
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16 ~
50
> 40

26
21

26

28
r = 0.5a
205
195
175
330 ~430
Thanh, góc ≤25
25
30
r = 0.5a
SS400 (SS41)
245
235
215
400 ~510
Tấm dẹt ≤5
> 5
16
16 ~
50
> 40

21
17

21

23
r = 1.5a
Thanh, góc ≤25
> 25

20
24
r = 1.5a
SS490 (SS50)
280
275
255
490 ~605
Tấm dẹt ≤5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
19
15

19

21
r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
18
21
r = 2.0a
SS540
(SS55)
400
390
-
540
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
16
13

17

r = 2.0a
400
390
-
540
Thanh, góc ≤25
> 25
13
17
r = 2.0a
(1)   Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
Tính chất hóa học

1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng:

Mác thép
C (%)
Si (%) (2)
Mn (%)
(%) 
(%) 
Cr (%)  ≤
Ni (%) 
Cu (%)
Khử Oxy (1)
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
Q195
0.06 ~ 0.12
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q215A
0.009 ~ 0.15
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q215B
0.009 ~ 0.15
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235A(3)
0.14 ~ 0.22
≤ 0.30
0.30 ~ 0.65(3)
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235B
0.12 ~ 0.20
≤ 0.30
0.30 ~ 0.70(3)
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235C
≤ 0.18
≤ 0.30
0.35 ~ 0.80
0.040
0.040
0.30
0.30
0.30
Z
Q235D
≤ 0.17
≤ 0.30
0.35 ~ 0.80
0.035
0.035
0.30
0.30
0.30
TZ
Q255A
0.18 ~ 0.28
≤ 0.30
0.40 ~ 0.70
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
Z
Q255D
0.18 ~ 0.28
≤ 0.30
0.40 ~ 0.70(1)
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
Z
Q275
0.28 ~ 0.38
≤ 0.35
0.50 ~ 0.80
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
Z
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.

Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


Sản phẩm tiêu biểu

Hình ảnh hoạt động của Thép Toàn Thắng