Thông tin sản phẩm và quy cách chuẩn
Tên hàng | Độ dày (mm) | Quy cách thông dụng | Đơn Trọng (Kg/tấm) | Mác thép thông dụng | Công dụng |
Thép tấm gân khổ thông dụng | 3 | (1250 x 6000) mm | 199,13 | SS400, Q235, CT3, A36… | Ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thàng và nhiều những công dụng khác. |
(1500 x 6000) mm | 238,95 | ||||
(2000 x 6000) mm | 318,60 | ||||
4 | (1500 x 6000) mm | 309,60 | |||
(2000 x 6000) mm | 412,80 | ||||
5 | (1500 x 6000) mm | 380,25 | |||
(2000 x 6000) mm | 507,00 | ||||
6 | (1500 x 6000) mm | 450,90 | |||
(2000 x 6000) mm | 601,20 | ||||
8 | (1500 x 6000) mm | 592,20 | |||
(2000 x 6000) mm | 789,60 |
Cơ - lý tính
1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng:
MÁC THÉP
|
Mẫu kéo
|
Uốn nguội 1080 (6)
| |||||||||||||||
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
|
δs(MPa)
|
δ(%) theo nhóm (5)
|
Hướng dẫn mẫu kéo
|
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
| |||||||||||||
Nhóm
|
Nhóm
|
Nhóm A
|
Nhóm B
|
Nhóm C
| |||||||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đường kính qua tâm uốn d
| |||||
Q195
|
(195)
|
(185)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
315~390
|
33
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dọc
|
0
|
-
|
-
|
Ngang
|
0.5a
|
-
|
-
| ||||||||||||||
Q215A(2)
Q215B
|
215
|
205
|
195
|
185
|
175
|
165
|
355 ~410
|
31
|
30
|
29
|
28
|
27
|
26
|
Dọc
|
0.5a
|
1.5a
|
2a
|
Ngang
|
a
|
2a
|
2.5a
| ||||||||||||||
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)
|
235
|
225
|
215
|
205
|
195
|
185
|
375 ~406
|
26
|
25
|
24
|
23
|
22
|
21
|
Dọc
|
a
|
2a
|
2.5a
|
Ngang
|
1.5a
|
2.5a
|
3a
| ||||||||||||||
Q255A(2)
Q255B
|
255
|
245
|
235
|
225
|
215
|
205
|
410 ~510
|
24
|
23
|
22
|
21
|
20
|
19
|
-
|
2a
|
3a
|
3.5a
|
Q275
|
275
|
265
|
255
|
245
|
235
|
225
|
490 ~610
|
20
|
19
|
18
|
17
|
16
|
15
|
-
|
3a
|
4a
|
4.5a
|
(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
Chiều dày hoặc
đướng kính vật liệu ≤ 16 > 16~ 40 > 40 ~ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 150 > 150
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm Nhóm A Nhóm B Nhóm C
Chiều dày hoặc
đường kính vật liệu ≤ 60 > 60 ~ 100 > 100 ~ 200
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
2. Cơ tính thép kết cấu Cacbon thông thường Nhật Bản:
Mác thép
|
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
|
Độ bền kéoδb (MPa)
|
Độ giãn dài ≥
|
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính
| |||
Chiều dày hoặc đường kính (mm)
|
Chiều dài hoặc đường kính (mm)
|
δ (%)
| |||||
≤ 16
|
> 16
|
> 40
| |||||
SS330 (SS34)
|
205
|
195
|
175
|
330 ~430
|
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
|
26
21
26
28
|
r = 0.5a
|
205
|
195
|
175
|
330 ~430
|
Thanh, góc ≤25
|
25
30
|
r = 0.5a
| |
SS400 (SS41)
|
245
|
235
|
215
|
400 ~510
|
Tấm dẹt ≤5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
|
21
17
21
23
|
r = 1.5a
|
Thanh, góc ≤25
> 25
|
20
24
|
r = 1.5a
| |||||
SS490 (SS50)
|
280
|
275
|
255
|
490 ~605
|
Tấm dẹt ≤5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
|
19
15
19
21
|
r = 2.0a
|
Thanh, góc ≤ 25
> 25
|
18
21
|
r = 2.0a
| |||||
SS540
(SS55)
|
400
|
390
|
-
|
540
|
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
|
16
13
17
|
r = 2.0a
|
400
|
390
|
-
|
540
|
Thanh, góc ≤25
> 25
|
13
17
|
r = 2.0a
| |
(1) Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
|
Tính chất hóa học
1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng:
Mác thép
|
C (%)
|
Si (%) (2)
|
Mn (%)
|
P (%) ≤
|
S (%) ≤
|
Cr (%) ≤
|
Ni (%) ≤
|
Cu (%)≤
|
Khử Oxy (1)
|
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
| |||||||||
Q195
|
0.06 ~ 0.12
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215A
|
0.009 ~ 0.15
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q215B
|
0.009 ~ 0.15
|
≤ 0.30
|
0.25 ~ 0.5
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235A(3)
|
0.14 ~ 0.22
|
≤ 0.30
|
0.30 ~ 0.65(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235B
|
0.12 ~ 0.20
|
≤ 0.30
|
0.30 ~ 0.70(3)
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
F,b,Z
|
Q235C
|
≤ 0.18
|
≤ 0.30
|
0.35 ~ 0.80
|
0.040
|
0.040
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q235D
|
≤ 0.17
|
≤ 0.30
|
0.35 ~ 0.80
|
0.035
|
0.035
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
TZ
|
Q255A
|
0.18 ~ 0.28
|
≤ 0.30
|
0.40 ~ 0.70
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q255D
|
0.18 ~ 0.28
|
≤ 0.30
|
0.40 ~ 0.70(1)
|
0.045
|
0.045
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
Q275
|
0.28 ~ 0.38
|
≤ 0.35
|
0.50 ~ 0.80
|
0.045
|
0.050
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
Z
|
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%.
|
Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét