Thứ Ba, 23 tháng 10, 2012

Thép tấm chống trượt


Thông tin sản phẩm

Tên hàngĐộ dày (mm)Quy cách thông dụngĐơn Trọng (Kg/tấm)Mác thép thông dụngCông dụng
Thép tấm gân khổ thông dụng3(1250 x 6000) mm199,13SS400, Q235, CT3, A36…Ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thàng và nhiều những công dụng khác.
(1500 x 6000) mm238,95
(2000 x 6000) mm318,60
4(1500 x 6000) mm309,60
(2000 x 6000) mm412,80
5(1500 x 6000) mm380,25
(2000 x 6000) mm507,00
6(1500 x 6000) mm450,90
(2000 x 6000) mm601,20
8(1500 x 6000) mm592,20
(2000 x 6000) mm789,60
Quy cách chuẩn

Tên hàngĐộ dày (mm)Quy cách thông dụngĐơn Trọng (Kg/tấm)Mác thép thông dụngCông dụng
Thép tấm gân khổ thông dụng3(1250 x 6000) mm199,13SS400, Q235, CT3, A36…Ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thàng và nhiều những công dụng khác.
(1500 x 6000) mm238,95
(2000 x 6000) mm318,60
4(1500 x 6000) mm309,60
(2000 x 6000) mm412,80
5(1500 x 6000) mm380,25
(2000 x 6000) mm507,00
6(1500 x 6000) mm450,90
(2000 x 6000) mm601,20
8(1500 x 6000) mm592,20
(2000 x 6000) mm789,60
Cơ - lý tính

1. Cơ tính của thép kết cấu Cacbon thông dụng:

MÁC THÉP
Mẫu kéo
Uốn nguội 1080 (6)
δs(MPa) chia nhóm theo kích thước (5)
δs(MPa)
δ(%) theo nhóm (5)
Hướng dẫn mẫu kéo
B=2a.
B -chiều rộng mẫu. a -chiều dày
Nhóm
Nhóm
Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Đường kính qua tâm uốn d
Q195
(195)
(185)
-
-
-
-
315~390
33
32
-
-
-
-
Dọc
0
-
-
Ngang
0.5a
-
-
Q215A(2)
Q215B

215
205
195
185
175
165
355 ~410
31
30
29
28
27
26
Dọc
0.5a
1.5a
2a
Ngang
a
2a
2.5a
Q235A
Q235B
Q235C(3)
Q235D(4)


235
225
215
205
195
185
375 ~406
26
25
24
23
22
21
Dọc
a
2a
2.5a
Ngang
1.5a
2.5a
3a
Q255A(2)
Q255B

255
245
235
225
215
205
410 ~510
24
23
22
21
20
19
-
2a
3a
3.5a
Q275
275
265
255
245
235
225
490 ~610
20
19
18
17
16
15
-
3a
4a
4.5a

(1) Trích ra từ tiêu chuẩn GB 700-88
(2) Lực đập (hướng dọc) A kv ở 200C là 27i
(3) A kv ở 00C là 27i
(4) Akv Ở -200c là 27i
(5) Mẫu thử kéo từ nhóm 1-6 chia theo kích thước vật liệu
Chia nhóm                     Nhóm 1             Nhóm 2          Nhóm 3             Nhóm 4                  Nhóm 5               Nhóm 6
Chiều dày hoặc
đướng kính vật liệu           ≤ 16              > 16~ 40         > 40 ~ 60          > 60 ~  100           > 100 ~ 150         > 150
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(6)Mẫu thử uốn  từ nhóm A-C là chia theo nhóm kích thước theo vật liệu
Chia nhóm                       Nhóm A           Nhóm B           Nhóm C
Chiều dày hoặc
đường kính vật liệu            ≤ 60               > 60 ~ 100       > 100 ~ 200
                ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                     (Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.173 - 175)

2. Cơ tính thép kết cấu  Cacbon thông thường Nhật Bản:

Mác thép
Giới hạn chảy (MPa) ≥
(1) (2)
Độ bền kéoδb (MPa)
Độ giãn dài ≥
Uốn cong 1080
r bán kính mặt trong
a độ dài hoặc đường kính


Chiều dày hoặc đường kính (mm)
Chiều dài hoặc đường kính (mm)
δ (%)

 16
> 16
> 40

SS330 (SS34)
205
195
175
330 ~430
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
16
16 ~
50
> 40

26
21

26

28
r = 0.5a
205
195
175
330 ~430
Thanh, góc ≤25
25
30
r = 0.5a
SS400 (SS41)
245
235
215
400 ~510
Tấm dẹt ≤5
> 5
16
16 ~
50
> 40

21
17

21

23
r = 1.5a
Thanh, góc ≤25
> 25

20
24
r = 1.5a
SS490 (SS50)
280
275
255
490 ~605
Tấm dẹt ≤5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
19
15

19

21
r = 2.0a
Thanh, góc ≤ 25
> 25
18
21
r = 2.0a
SS540
(SS55)
400
390
-
540
Tấm dẹt ≤ 5
> 5
~ 16
16 ~
50
> 40
16
13

17

r = 2.0a
400
390
-
540
Thanh, góc ≤25
> 25
13
17
r = 2.0a
(1)   Chiều day hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Thành phần hóa học

1. Thành phần hóa học của thép kết cấu Cacbon thông dụng:

Mác thép
C (%)
Si (%) (2)
Mn (%)
(%) 
(%) 
Cr (%)  ≤
Ni (%) 
Cu (%)
Khử Oxy (1)
* TRUNG QUỐC TIÊU CHUẨN GB (GB 700-88)
Q195
0.06 ~ 0.12
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q215A
0.009 ~ 0.15
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q215B
0.009 ~ 0.15
≤ 0.30
0.25 ~ 0.5
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235A(3)
0.14 ~ 0.22
≤ 0.30
0.30 ~ 0.65(3)
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235B
0.12 ~ 0.20
≤ 0.30
0.30 ~ 0.70(3)
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
F,b,Z
Q235C
≤ 0.18
≤ 0.30
0.35 ~ 0.80
0.040
0.040
0.30
0.30
0.30
Z
Q235D
≤ 0.17
≤ 0.30
0.35 ~ 0.80
0.035
0.035
0.30
0.30
0.30
TZ
Q255A
0.18 ~ 0.28
≤ 0.30
0.40 ~ 0.70
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
Z
Q255D
0.18 ~ 0.28
≤ 0.30
0.40 ~ 0.70(1)
0.045
0.045
0.30
0.30
0.30
Z
Q275
0.28 ~ 0.38
≤ 0.35
0.50 ~ 0.80
0.045
0.050
0.30
0.30
0.30
Z
(1) F. Thép Sôi; b, thép nửa sôi; Z. thép lắng.
TZ thép lắng đặc biệt.
(2) Hàm lượng Si của thép kết cấu cacbon; F ≤ w Si 0.007%; Giới hạn dưới Si của Z là 0.012%
(3) Giới hạn trên w Mn của thép sôi Q345A và B là 0.60%

Phòng Marketing Online
Công ty Thép Toàn Thắng
TRỤ SỞ CHÍNH
8/42 Nguyễn Đình Khơi P.4, Q. Tân Bình, TP. HCM
Tel: (08) 38 443 304 (6 lines) - Fax: (08) 38 456 092
Email: toanthangsteel@hcm.fpt.vn 


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Sản phẩm tiêu biểu

Hình ảnh hoạt động của Thép Toàn Thắng